Kanji Version 13
logo

  

  

thặng, thứng [Chinese font]   →Tra cách viết của 賸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
thặng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. còn, thừa ra
2. tặng thêm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thừa, còn dư. § Thông “thặng” .
2. (Phó) Một mực, cứ. ◇Yến Cơ Đạo : “Kim tiêu thặng bả ngân công chiếu, Do khủng tương phùng thị mộng trung” , (Thải tụ ân cần phủng ngọc chung từ ) Đêm nay cứ để cho đèn bạc chiếu sáng, Còn sợ gặp nhau chỉ là trong mộng thôi.
3. (Phó) Nhiều, lắm. ◇Tằng Đoan : “Bão dưỡng kê đồn, quảng tài đào lí, đa thực tang ma, thặng chủng canh hòa” , , , (Nhất chẩm mộng hồn kinh sáo ) Nuôi no gà lợn, trồng khắp đào mận, trồng nhiều dâu gai, trồng lắm lúa tám.
Từ điển Thiều Chửu
① Tặng thêm.
② Thừa, tục dùng như chữ thặng , cũng đọc là chữ thặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tăng thêm;
② Dư, thừa (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem đồ vật mà biếu nhau, cho nhau.

thứng
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Tặng thêm.
② Thừa, tục dùng như chữ thặng , cũng đọc là chữ thặng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典