Kanji Version 13
logo

  

  

植 thực  →Tra cách viết của 植 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ショク、う-える、う-わる
Ý nghĩa:
trồng cây, plant

thực, trĩ [Chinese font]   →Tra cách viết của 植 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thực
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thực vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung các loài cây cỏ. ◎Như: “thực vật” cây cỏ.
2. (Danh) Cái dõi cửa.
3. (Động) Trồng trọt, chăm bón. ◎Như: “chủng thực” trồng trọt, “bồi thực” vun trồng.
4. (Động) Cắm, dựng. ◎Như: “thực tinh” dựng cờ.
5. (Động) Dựa vào. ◇Luận Ngữ : “Thực kì trượng nhi vân” (Vi tử ) Dựa vào cây gậy rồi cào cỏ.
6. Một âm là “trĩ”. (Danh) Cái cột treo né tằm.
7. (Danh) Chức quan coi xét.
Từ điển Thiều Chửu
① Các loài có rễ, như thực vật các cây cỏ.
② Giồng (trồng), như chủng thực giồng giọt (trồng tỉa).
③ Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng.
④ Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực .
⑤ Cái dõi cửa.
⑥ Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
⑦ Chức coi xét.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, cấy: Trồng cây gây rừng; Cấy dầy hợp lí;
② Dựng, cắm: Dựng chiếc gậy bên cửa;
③ Thực vật, cây trồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trồng cây. Xem Thực vật — Lớn lên. Td: Sinh thực — Dựng nên — Tên người, tức Phan Đình Thực, người huyện Thanh chương tỉnh Nghệ An, đậu Phó bảng năm 1851, niên hiệu Tự Đức thứ 4, làm quan tới chức Biện lí bộ Hình, ông viết ra Tam thanh thi văn tập, Kí trai thi văn tập, và nhuận sắc cuốn Đại Nam Quốc Sử diễn ca.
Từ ghép
ẩn hoa thực vật • bá thực • bồi thực • chủng thực • phù thực • thực vật

trĩ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung các loài cây cỏ. ◎Như: “thực vật” cây cỏ.
2. (Danh) Cái dõi cửa.
3. (Động) Trồng trọt, chăm bón. ◎Như: “chủng thực” trồng trọt, “bồi thực” vun trồng.
4. (Động) Cắm, dựng. ◎Như: “thực tinh” dựng cờ.
5. (Động) Dựa vào. ◇Luận Ngữ : “Thực kì trượng nhi vân” (Vi tử ) Dựa vào cây gậy rồi cào cỏ.
6. Một âm là “trĩ”. (Danh) Cái cột treo né tằm.
7. (Danh) Chức quan coi xét.
Từ điển Thiều Chửu
① Các loài có rễ, như thực vật các cây cỏ.
② Giồng (trồng), như chủng thực giồng giọt (trồng tỉa).
③ Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng.
④ Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực .
⑤ Cái dõi cửa.
⑥ Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
⑦ Chức coi xét.



trị
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giá gác nong tằm — Một âm là Thực.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典