Kanji Version 13
logo

  

  

canh, cánh, ngạnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 粳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
canh
giản thể

Từ điển phổ thông
lúa tám cánh ta
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “canh” .
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cánh” hay “ngạnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ canh . Ta quen đọc là cánh hay ngạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ), (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa tẻ.

cánh
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “canh” .
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cánh” hay “ngạnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ canh . Ta quen đọc là cánh hay ngạnh.



ngạnh


Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “canh” .
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cánh” hay “ngạnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ canh . Ta quen đọc là cánh hay ngạnh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典