Kanji Version 13
logo

  

  

cang, công [Chinese font]   →Tra cách viết của 釭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
cang
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống tròn bằng kim loại xuyên qua trục bánh xe.
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇Thôi Quốc Phu : “Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không” , (Bạch trữ từ ) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇Liêu trai chí dị : “Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc” , (Thanh Nga ) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ống gang trong bánh xe.
② Một âm là cang. Cái dọi đèn.
③ Mũi tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ống kim loại để xỏ qua trục trong đùm xe;
② Vật có hình dạng như ống kim loại xỏ qua trục đùm xe;
③ Đèn dầu.

công
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái ống gang trong bánh xe
2. cái đọi đèn
3. mũi tên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống tròn bằng kim loại xuyên qua trục bánh xe.
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇Thôi Quốc Phu : “Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không” , (Bạch trữ từ ) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇Liêu trai chí dị : “Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc” , (Thanh Nga ) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ống gang trong bánh xe.
② Một âm là cang. Cái dọi đèn.
③ Mũi tên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vòng sắt ở ổ bánh xe, Để tra trục bánh xe vào — Đầu mũi tên — Ngọn đèn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典