Kanji Version 13
logo

  

  

thúy [Chinese font]   →Tra cách viết của 翠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
thuý
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xanh biếc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi tắt của “thúy điểu” (thuộc khoa “phỉ thúy” ) chim trả, chim bói cá.
2. (Danh) Ngọc xanh biếc. ◎Như: “châu thúy” ngọc trai và ngọc bích.
3. (Danh) Nhan liệu màu xanh thẫm, phụ nữ ngày xưa dùng để vẽ mày. ◇Ôn Đình Quân : “Mi thúy bạc, mấn vân tàn, dạ trường khâm chẩm hàn” , , (Ngọc lô hương từ ) Mày thúy nhạt, tóc mây tàn, đêm dài chăn gối lạnh.
4. (Danh) Tỉ dụ người đẹp, kĩ nữ. ◎Như: “ỷ thúy ôi hồng” kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Họ “Thúy”.
6. (Tính) Được trang sức hoặc làm bằng lông chim trả. ◎Như: “thúy khâm” chăn phỉ thúy. ◇Bạch Cư Dị : “Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng?” , (Trường hận ca ) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
7. (Tính) Màu xanh biếc. ◎Như: “thúy lâu” lầu thúy (lâu các hoa lệ, thường chỉ khuê phòng). ◇Trần Nhân Tông : “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” (Xuân cảnh ) Cùng tựa lan can ngắm núi xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỉ thuý con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý .
② Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Ðiện gọi là ngọc thuý .
③ Màu xanh biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xanh, (xanh) biếc: Trúc xanh, tre xanh;
② Chim trả. 【】thuý điểu [cuìniăo] Chim trả, chim bói cá, chim sả;
③ Ngọc bích: Trân châu và ngọc bích, (Ngr) ngọc ngà châu báu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim trả, màu lông xanh biếc. Đoạn trường tân thanh : » Chước đâu rẽ thuý chia quyên « — Màu xanh biếc.
Từ ghép
lãm thuý • phí thuý • thuý hoa • thuý kiều • thuý vi • ỷ thuý ôi hồng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典