Kanji Version 13
logo

  

  

can [Chinese font]   →Tra cách viết của 杆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
can
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc
2. chấn song cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, côn, quản. ◎Như: “bút can” quản bút, “kì can” cán cờ, “lan can” hàng rào, chấn song.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy: cây, cán, v.v. ◎Như: “lưỡng can thương” hai cây súng, “nhất can xứng” một cán cân.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc.
② Tục gọi hàng chấn song ngăn ở trên cửa là lan can .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây — Cái gậy nhỏ. Ta cũng gọi là cái Can — Tấm lá chắn. Như chữ Can . Tay vịnh gỗ. Còn gọi là Lan can. Cũng viết là .
Từ ghép
cống can • lan can • lan can

hãn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Cán, quản, cây (dùng như ): Quản bút; Cán cờ; Cây súng. Xem ;
② (loại) Khẩu, cây...: Một khẩu súng; Một cây cân;
③ Như [gan], nghĩa
②;
④ Xem [gànggăn]. Xem [gan].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典