Kanji Version 13
logo

  

  

ôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 偎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
ôi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
âu yếm, ôm ấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sát gần, tựa, dựa, kề. ◎Như: “ôi ỷ” tựa sát bên mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lưỡng cá ôi ôi ỷ ỷ, bất nhẫn tương li” , (Đệ bát hồi) Hai người quấn quấn quýt quýt, không nỡ buông nhau ra.
2. (Động) Dỗ dành.
Từ điển Thiều Chửu
① Thân gần, như ôi ỷ tựa sát bên mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tựa, dựa, ghé, ngả, kề: Đứa trẻ ngả vào lòng mẹ;
② (văn) Thân gần, thân thiết, gần gũi;
③ Ôm ấp, âu yếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần gũi.
Từ ghép
ôi ái • ỷ thuý ôi hồng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典