Kanji Version 13
logo

  

  

khâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 衾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
khâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. áo ngủ
2. cái chăn
3. đồ khâm liệm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chăn. ◇Nguyễn Trãi : “Bình sinh độc bão tiên ưu niệm, Tọa ủng hàn khâm dạ bất miên” , (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Suốt đời riêng ôm cái "lo trước thiên hạ", Ngồi khoác chăn lạnh, đêm không ngủ.
2. (Danh) Chăn vải khâm liệm. ◎Như: “quan quách y khâm” áo quan, quách và khăn áo liệm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chăn.
② Đồ khâm liệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chăn: Chăn gối; Chăn trải giường;
② Chăn đắp thi thể người chết, đồ khâm liệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chăn lớn ( mền ) — Vải bọc thây người chết — Dùng như chữ Khâm .
Từ ghép
khâm chẩm • khâm liệm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典