Kanji Version 13
logo

  

  

quách [Chinese font]   →Tra cách viết của 椁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
quách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái quách (để bọc ngoài áo quan)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái quách, để bọc ngoài áo quan. Có khi viết là “quách” . ◇Luận Ngữ : “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” , (Tiên tiến ) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái quách, để bọc ngoài áo quan. Có khi viết là quách .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái quách: Quan quách.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lớp bọc ngoài áo quan ( nhà giàu mới dùng ). Ta có thành ngữ: » Trong quan ngoài quách «.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典