Kanji Version 13
logo

  

  

liễm, liệm [Chinese font]   →Tra cách viết của 殮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
liễm
phồn thể

Từ điển phổ thông
liệm xác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liệm xác. ◇Hồng Lâu Mộng : “Mang mệnh nhân thịnh liễm, tống vãng thành ngoại mai táng” , (Đệ lục thập thất hồi) Liền sai người khâm liệm trọng thể, đưa ra ngoài thành chôn cất.
Từ điển Thiều Chửu
① Liệm xác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọc thây người chết lại mà cho vào áo quan. Như chữ Liễm .

liệm
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Đặt người chết vào áo quan, liệm xác: Nhập liệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọc thây người chết để cho vào áo quan. Cũng đọc Liễm.
Từ ghép
khâm liệm • nhập liệm • trang liệm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典