Kanji Version 13
logo

  

  

葬 táng  →Tra cách viết của 葬 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: ソウ、ほうむ-る
Ý nghĩa:
chôn cất, interment

táng [Chinese font]   →Tra cách viết của 葬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
táng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chôn, vùi, mai táng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chôn, vùi. ◎Như: “mai táng” chôn cất.
2. (Động) § Xem “táng tống” .
3. (Danh) Cách thức chôn cất thi thể. ◎Như: “hỏa táng” thiêu xác, “hải táng” bỏ xác dưới biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Chôn, người chết bỏ vào áo quan đem chôn gọi là táng. Như mai táng chôn cất. Bất cứ dùng cách gì chủ ý để cho tiêu cái xác chết đều gọi là táng. Như hoả táng lấy lửa thiêu xác, táng thân ngư phúc chết đuối (vùi thân bụng cá), v.v.
② Vùi lấp. Táng tống buộc người vào tội, hãm hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chôn, táng: Chôn cất, mai táng; An táng;
② Đám tang: Đưa đám; Tổ chức lễ tang. Cv. (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chôn cất người chết. Td: Mai táng ( chôn cất ).
Từ ghép
an táng • bạc táng • cải táng • cát táng • dã táng • điểu táng • hoả táng • hung táng • kí táng • mai táng • quốc táng • quy táng • táng địa • táng tống • tấn táng • tấn táng • thiêu táng • tống táng • tuẫn táng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典