Kanji Version 13
logo

  

  

thiêu, thiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 燒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
thiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
đốt cháy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt, cháy. ◎Như: “nhiên thiêu” thiêu đốt, “thiêu hương” đốt nhang.
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: “thiêu phạn” nấu cơm, “thiêu thủy” đun nước, “thiêu thán” đốt than, “thiêu chuyên” nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: “thiêu gia tử” bung cà, “hồng thiêu lí ngư” rán kho cá chép, “xoa thiêu” làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎Như: “thiêu bính” bánh nướng, “thiêu kê” gà quay, “thiêu áp” vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: “phát thiêu” bị sốt.
6. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị : “Tịch chiếu hồng ư thiếu” (Thu tứ ) Nắng chiều đỏ hơn lửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt.
② Một âm là thiếu. Lửa đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháy: Xem [ránshao];
② Đốt, đun, nấu, quay, xào, nướng: Đun nước; Đốt than; Nấu (thổi) cơm; Cà xào; Vịt quay; Gà quay;
③ Sốt: Không sốt nữa; Sốt;
④ (văn) Lửa, lửa đồng: Nắng chiều đỏ hơn lửa (Bạch Cư Dị: Thu tứ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa cháy — Châm lửa cho cháy. Đốt cháy.
Từ ghép
hoả thiêu • nhiên thiêu • thiêu huỷ • thiêu hương • thiêu mại • thiêu táng • thiêu tiêu

thiếu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt, cháy. ◎Như: “nhiên thiêu” thiêu đốt, “thiêu hương” đốt nhang.
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: “thiêu phạn” nấu cơm, “thiêu thủy” đun nước, “thiêu thán” đốt than, “thiêu chuyên” nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: “thiêu gia tử” bung cà, “hồng thiêu lí ngư” rán kho cá chép, “xoa thiêu” làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎Như: “thiêu bính” bánh nướng, “thiêu kê” gà quay, “thiêu áp” vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: “phát thiêu” bị sốt.
6. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị : “Tịch chiếu hồng ư thiếu” (Thu tứ ) Nắng chiều đỏ hơn lửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt.
② Một âm là thiếu. Lửa đồng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典