Kanji Version 13
logo

  

  

thấn, tấn, tẫn  →Tra cách viết của 殡 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 歹 (4 nét)
Ý nghĩa:
thấn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.

tấn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn)
2. vùi lấp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
tấn táng • tấn xa



tẫn
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典