Kanji Version 13
logo

  

  

殉 tuẫn  →Tra cách viết của 殉 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 歹 (4 nét) - Cách đọc: ジュン
Ý nghĩa:
tử vì đạo, martyrdom

tuẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 殉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
tuẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chết theo người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết theo hoặc táng vật theo người chết. ◎Như: “quyết tâm nhất tử tuẫn phu” quyết tâm chết theo chồng.
2. (Động) Hi sinh tính mạng để đạt được mục đích hoặc chết vì lí tưởng. ◎Như: “tuẫn quốc” chết vì nước.
3. (Động) Đeo đuổi, tham cầu. ◎Như: “tuẫn lợi” đem thân quay cuồng theo lợi, “tuẫn danh” đem thân quay cuồng theo danh. ◇Nguyễn Du : “Phù thế thao thao tử tuẫn danh” (Nhị Sơ cố lí ) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì háo danh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết theo, dùng người chôn theo người chết gọi là tuẫn.
② Theo, như tuẫn lợi đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh đem thân quay cuồng theo danh, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Liều chết vì một mục đích: Liều thân vì lợi; Liều chết vì danh;
② Chôn theo người chết, chết theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tuân theo — Chôn người sống theo người chết. Thí dụ vua chết, các bà phi bị chôn theo, gọi là Tuẫn — Chết theo — Chết để giữ danh dự.
Từ ghép
tuẫn danh • tuẫn quốc • tuẫn táng • tuẫn tiết

tuận
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Liều chết vì một mục đích: Liều thân vì lợi; Liều chết vì danh;
② Chôn theo người chết, chết theo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典