Kanji Version 13
logo

  

  

phỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 翡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
phí
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: phí thuý )
Từ ghép
phí thuý

phỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: phí thuý )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phỉ thúy” : (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là “điểm thúy” . (2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếc. Còn gọi là “thúy ngọc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Phỉ thuý con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý .
Từ điển Trần Văn Chánh
】phỉ thuý [fâicuì] ① (động) Chim trả: Chim trả đã làm tổ ở ngôi nhà nhỏ bên sông (Đỗ Phủ: Khúc giang);
② (khoáng) Ngọc bích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim trả, chim bói cá, lông có màu xanh đỏ, óng ánh rất đẹp — Lông chim trả.
Từ ghép
phỉ thuý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典