Kanji Version 13
logo

  

  

thặng [Chinese font]   →Tra cách viết của 剩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
thặng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. còn, thừa ra
2. tặng thêm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thừa, còn dư. ◎Như: “thặng phạn” cơm thừa, “thặng thái” thức ăn thừa.
2. (Động) Có thừa, dư lại, còn lại. ◎Như: “chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân” chỉ còn lại một mình nó. ◇Nguyễn Du : “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại” (Hoàng Hà trở lạo ) Có thừa một tấm lòng an nhiên vô ngại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thừa, còn dư lại: Cơm thừa; Hàng thừa; Thừa lại, còn lại; Phần thừa chẳng là bao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tăng thêm;
② Dư, thừa (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thừa ra. Dư ra. Td: Thặng dư.
Từ ghép
dư thặng • quá thặng • thặng dư • thặng dư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典