Kanji Version 13
logo

  

  

tước [Chinese font]   →Tra cách viết của 嚼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
tước
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhấm, nhai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhai. ◎Như: “tước thảo” nhai cỏ, “tế tước mạn yết” nhai nhuyễn nuốt chậm.
2. (Động) Nhấm, ăn mòn. ◇Chân San Dân : “Tuyết dung san bối lam sanh thúy, Thủy tước sa châu thụ xuất căn” , (Chu khê giản ) Tuyết tan, hơi sau núi bốc lên xanh, Nước ăn mòn bãi cát, cây lộ rễ.
3. (Động) Uống rượu, cạn chén. ◇Sử Kí : “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (), , 使. , (Du hiệp liệt truyện ) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
4. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức. ◇Vương Lệnh : “Ngô ái Tử Quyền thi, Khổ tước vị bất tận” , (Kí mãn chấp trung Tử Quyền 滿) Ta yêu thơ Tử Quyền, Khổ công nghiền ngẫm ý vị không cùng.
5. (Động) Nói lải nhải (thêm có ác ý). ◎Như: “chỉnh vãn tận thính tha nhất cá nhân cùng tước, chân vô liêu” , .
6. (Động) Tranh cãi.
7. (Động) Nhai lại (bò, lạc đà, ...). ◎Như: “phản tước” nhai lại, “hồi tước” nhai lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhấm, nhai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhai, nhấm: Nhai kĩ; Nhai không được;
② 【】tước thiệt [jiáo shé] a. Nói bậy: Đừng có nói bậy sau lưng người ta; b. (Không thèm) tranh cãi. Xem [jué].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhai. Xem [jiáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng răng mà cắn — Nhai.
Từ ghép
trớ tước



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典