Kanji Version 13
logo

  

  

trớ [Chinese font]   →Tra cách viết của 咀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chuỷ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như [zuê]. Xem [jư].

trớ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhấm, nhai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấm, nhai. ◎Như: “trớ tước” nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh : “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.
Từ điển Thiều Chửu
① trớ tước nhấm nuốt.
Từ ghép
trớ tước




phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngậm trong miệng mà nếm thử.
Từ ghép
trớ tước

tứ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhấm, nhai. ◎Như: “trớ tước” nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh : “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhai. 【】tứ tước [jưjué] ① Nhấm nháp, nhấm nuốt, nhai kĩ: Nhai kĩ thức ăn;
② Nghiền ngẫm, nghiên cứu kĩ: Nghiên cứu kĩ ý chứa đựng bên trong. Xem [zuê].



tữ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Nhai. 【】tứ tước [jưjué] ① Nhấm nháp, nhấm nuốt, nhai kĩ: Nhai kĩ thức ăn;
② Nghiền ngẫm, nghiên cứu kĩ: Nghiên cứu kĩ ý chứa đựng bên trong. Xem [zuê].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典