Kanji Version 13
logo

  

  

đạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
tháp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: tháp cúc )
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẵm, đạp lên.
Từ ghép
tháp cúc

đạp
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. § Nguyên là chữ “đạp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ đạp .
Từ điển Trần Văn Chánh
】tao đạp [zaotà] (khn) ① Giày xéo, chà đạp;
② Làm hại, làm hỏng: Làm hại sức khỏe; 西 Làm hỏng đồ đạc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典