眾 chúng [Chinese font] 眾 →Tra cách viết của 眾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
chúng
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhiều, đông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đông, nhiều. ◎Như: “chúng sinh” 眾生 các loài có sống có chết, có cảm giác, “chúng hoạn” 眾患 các bệnh tật. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu” 夫夷以近, 則遊者眾; 險以遠, 則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
2. (Tính) Thường, bình phàm, phổ thông. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 眾人皆醉我獨醒 (Ngư phủ 漁父) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
3. (Danh) Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. ◎Như: “quần chúng” 群眾 mọi người, “quan chúng” 觀眾 khán giả. ◇Tả truyện 左傳: “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðông, nhiều, như chúng sinh 眾生 các loài có sống có chết, có cảm giác.
② Người, mọi người.
③ Số người, như nhược can chúng 若干眾 ngần ấy kẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đông người , nhiều người, mọi người: 人多勢眾 Nhiều người đông sức; 以寡敵眾 Lấy ít đánh nhiều; 如眾所知 Như mọi người đều biết;
② (Quần) chúng: 大眾 Đại chúng; 觀眾 Khán giả; 聽眾 Thính giả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Đông đảo — Số đông — Mọi người.
Từ ghép
bác thi tế chúng 博施濟眾 • bạt chúng 拔眾 • chúng dân 眾民 • chúng khẩu nhất từ 眾口一詞 • chúng khẩu thược kim 眾口鑠金 • chúng luận 眾論 • chúng mục khuê khuê 眾目睽睽 • chúng nhân 眾人 • chúng sinh 眾生 • chúng tâm thành thành 眾心成城 • chúng thứ 眾庶 • chúng trợ nan xác 眾筯難搉 • công chúng 公眾 • dân chúng 民眾 • đại chúng 大眾 • quan chúng 觀眾 • thị chúng 示眾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典