Kanji Version 13
logo

  

  

giác, xác [Chinese font]   →Tra cách viết của 搉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
giác
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gõ, đánh. ◇Hán Thư : “Xác kì nhãn dĩ vi nhân trệ” (Ngũ hành chí trung chi thượng ) Đánh vào trong mắt (làm mất cả tròng) thành người như lợn.
2. (Động) Vin dẫn, dẫn thuật. ◎Như: “dương xác” dẫn chứng ước lược.
3. (Động) Thượng lượng, bàn thảo. ◎Như: “thương xác” bàn bạc.
4. Một âm là “giác”. (Động) Chuyên. § Thông “giác” . ◇Hán Thư : “Ban Thâu giác xảo ư phủ cân” (Tự truyện thượng ) Ban Thâu chuyên khéo về làm búa.
Từ điển Thiều Chửu
① Gõ, đánh.
② Một âm là giác. Vin dẫn, như dương giác dẫn cớ gì làm chứng, thương giác bàn bạc lấy chứng cớ cho đúng, v.v.
③ Chuyên, cùng nghĩa như chữ giác .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chuyên về — Một âm là Xác. Xem Các.

xác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gõ, đánh
2. viện dẫn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gõ, đánh. ◇Hán Thư : “Xác kì nhãn dĩ vi nhân trệ” (Ngũ hành chí trung chi thượng ) Đánh vào trong mắt (làm mất cả tròng) thành người như lợn.
2. (Động) Vin dẫn, dẫn thuật. ◎Như: “dương xác” dẫn chứng ước lược.
3. (Động) Thượng lượng, bàn thảo. ◎Như: “thương xác” bàn bạc.
4. Một âm là “giác”. (Động) Chuyên. § Thông “giác” . ◇Hán Thư : “Ban Thâu giác xảo ư phủ cân” (Tự truyện thượng ) Ban Thâu chuyên khéo về làm búa.
Từ điển Thiều Chửu
① Gõ, đánh.
② Một âm là giác. Vin dẫn, như dương giác dẫn cớ gì làm chứng, thương giác bàn bạc lấy chứng cớ cho đúng, v.v.
③ Chuyên, cùng nghĩa như chữ giác .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh trống — Đánh gõ.
Từ ghép
chúng trợ nan xác



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典