Kanji Version 13
logo

  

  

khuê [Chinese font]   →Tra cách viết của 睽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
khuê
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngang trái, mâu thuẫn nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngang trái, khác biệt, xa lìa. § Cũng như “khuê” .
2. (Tính) Dáng trừng mắt, dương mắt. ◎Như: “khuê khuê” dáng nhìn trừng trừng, dương mắt.
3. (Danh) Một quẻ trong “Dịch Kinh” , tượng cho sự ngang trái, quai dị.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngang trái, ngang trái không thân với nhau gọi là khuê.
② Khuê khuê nhìn trừng trừng, dương mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (bộ );
② Trái ngược;
③ 【】khuê khuê [kuíkuí] Trố mắt nhìn, giương mắt nhìn, nhìn trừng trừng: Mọi người đều trố mắt nhìn theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt lác ( lé ) — Một âm khác là Quý.
Từ ghép
chúng mục khuê khuê • khuê khuê

quý
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giương mắt, trợn mắt lên. Cũng nói Quý tuy — Một âm là Khuê. Xem Khuê.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典