Kanji Version 13
logo

  

  

đoán, sủy [Chinese font]   →Tra cách viết của 踹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
soại
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đạp, giẫm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gót chân.
2. (Động) Giậm chân, dọng chân. ◇Hoài Nam Tử : “Đoán túc nhi nộ” (Nhân gian huấn ) Giậm chân giận dữ.
3. Một âm là “soại”. (Động) (Dùng sức gót chân) đạp, đá. ◎Như: “bả môn soại khai” đạp cửa mở ra.
4. (Động) Xéo, giẫm lên. ◇Lỗ Tấn : “Thuyết hữu nhất cá mại báo đích hài tử, đạp thượng điện xa đích đạp cước khứ thủ báo tiền, ngộ soại trụ liễu nhất cá hạ lai đích khách nhân đích y giác, na nhân đại nộ, dụng lực nhất thôi, hài tử điệt nhập xa hạ” , , , , , (Chuẩn phong nguyệt đàm , Thôi ).
5. (Động) Mang, đi (giày). ◇Nho lâm ngoại sử : “Cước soại nhất song tiêm đầu ngoa” (Đệ tứ thập cửu hồi) Chân mang một đôi ủng đầu nhọn.

suỷ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gót chân.
2. (Động) Giậm chân, dọng chân. ◇Hoài Nam Tử : “Đoán túc nhi nộ” (Nhân gian huấn ) Giậm chân giận dữ.
3. Một âm là “soại”. (Động) (Dùng sức gót chân) đạp, đá. ◎Như: “bả môn soại khai” đạp cửa mở ra.
4. (Động) Xéo, giẫm lên. ◇Lỗ Tấn : “Thuyết hữu nhất cá mại báo đích hài tử, đạp thượng điện xa đích đạp cước khứ thủ báo tiền, ngộ soại trụ liễu nhất cá hạ lai đích khách nhân đích y giác, na nhân đại nộ, dụng lực nhất thôi, hài tử điệt nhập xa hạ” , , , , , (Chuẩn phong nguyệt đàm , Thôi ).
5. (Động) Mang, đi (giày). ◇Nho lâm ngoại sử : “Cước soại nhất song tiêm đầu ngoa” (Đệ tứ thập cửu hồi) Chân mang một đôi ủng đầu nhọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Dọi gót chân xuống đất.
② Một âm là suỷ. Xéo nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đạp: Đạp tung cửa; Đạp cho nó một cái;
② Đạp lên, giẫm lên, xéo lên, xéo nát: Giẫm phải vũng nước.



đoán
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gót chân.
2. (Động) Giậm chân, dọng chân. ◇Hoài Nam Tử : “Đoán túc nhi nộ” (Nhân gian huấn ) Giậm chân giận dữ.
3. Một âm là “soại”. (Động) (Dùng sức gót chân) đạp, đá. ◎Như: “bả môn soại khai” đạp cửa mở ra.
4. (Động) Xéo, giẫm lên. ◇Lỗ Tấn : “Thuyết hữu nhất cá mại báo đích hài tử, đạp thượng điện xa đích đạp cước khứ thủ báo tiền, ngộ soại trụ liễu nhất cá hạ lai đích khách nhân đích y giác, na nhân đại nộ, dụng lực nhất thôi, hài tử điệt nhập xa hạ” , , , , , (Chuẩn phong nguyệt đàm , Thôi ).
5. (Động) Mang, đi (giày). ◇Nho lâm ngoại sử : “Cước soại nhất song tiêm đầu ngoa” (Đệ tứ thập cửu hồi) Chân mang một đôi ủng đầu nhọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Dọi gót chân xuống đất.
② Một âm là suỷ. Xéo nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giậm chân: Giậm chân giận dữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gót chân — Nhảy lên — Lấy chân mà đá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典