Kanji Version 13
logo

  

  

điệt, trật [Chinese font]   →Tra cách viết của 跌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
trật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngã
2. đi mau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “điệt thương” ngã đau, “thiên vũ lộ hoạt, tiểu tâm điệt đảo” , trời mưa đường trơn, coi chừng ngã.
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎Như: “vật giá điệt liễu bất thiểu” vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” , (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎Như: “điệt đãng” đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇Hậu Hán Thư : “Nghiệm vô hữu sai điệt” (Luật lịch trung ) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là “trật”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã. Như điệt thương ngã đau, điệt đảo ngã nhào, té nhào.
② Ðiệt đãng sấc lấc, không giữ phép tắc.
③ Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
④ Sai lầm.
⑤ Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngã: Anh ấy ngã bị thương rồi;
② Sụt (giá), mất (giá).【】điệt giá [diejià] Sụt giá, mất giá;
③ (văn) Đoạn nén xuống của bài văn;
④ (văn) Sai lầm;
⑤ (văn) Đi mau.

điệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngã
2. đi mau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “điệt thương” ngã đau, “thiên vũ lộ hoạt, tiểu tâm điệt đảo” , trời mưa đường trơn, coi chừng ngã.
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎Như: “vật giá điệt liễu bất thiểu” vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” , (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎Như: “điệt đãng” đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇Hậu Hán Thư : “Nghiệm vô hữu sai điệt” (Luật lịch trung ) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là “trật”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã. Như điệt thương ngã đau, điệt đảo ngã nhào, té nhào.
② Ðiệt đãng sấc lấc, không giữ phép tắc.
③ Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
④ Sai lầm.
⑤ Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngã: Anh ấy ngã bị thương rồi;
② Sụt (giá), mất (giá).【】điệt giá [diejià] Sụt giá, mất giá;
③ (văn) Đoạn nén xuống của bài văn;
④ (văn) Sai lầm;
⑤ (văn) Đi mau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngã xuống — Vấp ngã — Quá độ. Sai lầm.
Từ ghép
bạo điệt • điệt đãng • điệt giá • sa điệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典