Kanji Version 13
logo

  

  

繕 thiện  →Tra cách viết của 繕 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ゼン、つくろ-う
Ý nghĩa:
tu sửa, cải thiện, darning

thiện [Chinese font]   →Tra cách viết của 繕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
thiện
phồn thể

Từ điển phổ thông
sửa chữa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◎Như: “tu thiện” sửa sang. ◇Tả truyện : “Tụ hòa túc, thiện thành quách” , (Tương công tam thập niên ) Tích trữ lúa gạo, tu bổ thành quách.
2. (Động) Chỉnh đốn, dự bị. ◇Uẩn Kính : “Chu Công cư đông, tập hầu phong, thiện vương lữ, dĩ chướng đông quốc dã” , , (Si hào thuyết ) Chu Công đóng ở phía đông, tụ tập chư hầu, chỉnh đốn quân đội, để phòng ngự phía đông nước.
3. (Động) Sao chép. ◎Như: “thiện tả” sao chép.
4. (Động) Cung cấp lương thực. § Thông “thiện” . ◇Sử Kí : “Đắc kì địa túc dĩ quảng quốc, thủ kì tài túc dĩ phú dân thiện binh” , (Trương Nghi liệt truyện ) Được đất đó đủ mở rộng nước, lấy của đó đủ làm giàu dân và nuôi dưỡng binh sĩ.
5. (Tính) Cứng, mạnh. § Thông “kính” . ◇Lễ Kí : “Tả thanh long nhi hữu bạch hổ, chiêu diêu tại thượng, cấp kính kì nộ” , , (Khúc lễ thượng ) Bên trái rồng xanh bên phải cọp trắng, vẫy động ở trên, cứng cỏi mạnh mẽ. § Trịnh Huyền chú: “"Cấp" do "kiên" dã, "thiện" độc viết "kính"” : , .
Từ điển Thiều Chửu
① Sửa, chữa. Như tu thiện sửa sang. Sửa sang đồ binh gọi là chinh thiện hay chỉnh thiện .
② Thiện tả viết rõ ràng, tinh tả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sửa, chữa: Tu sửa; Sửa sang đồ binh;
② Sao, chép, viết rõ: Sao chép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vá lại cho khỏi rách.
Từ ghép
doanh thiện



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典