Kanji Version 13
logo

  

  

đoàn, sủy, tuy [Chinese font]   →Tra cách viết của 揣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chuỳ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đập, giã: Giã cho nhọn thì không thể giữ lâu được (Lão tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh. Đâm — Các âm khác là Đoàn, Suỷ.

suỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đo, lường, thăm dò
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đo lường. ◇Tả truyện : “Sủy cao ti, độ hậu bạc” , Đo cao thấp, lường dày mỏng.
2. (Động) Cân nhắc, suy đoán. ◎Như: “sủy trắc” liệu đoán, “sủy ma” suy đoán. ◇Nhạc Phi : “Thần sủy địch tình” (Khất xuất sư tráp ) Thần suy đoán tình hình quân địch.
3. (Động) Thăm dò. ◇Hán Thư : “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” , (Trạch Phương Tiến truyện ) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
4. (Động) Cất, giấu, nhét. ◇Thủy hử truyện : “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” , (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
5. (Động) Cầm, nắm, quắp lấy. ◇Hải thượng hoa liệt truyện : “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
6. (Danh) Họ “Sủy”.
7. Một âm là “tuy”. (Động) Bẻ, vò cho nát ra.
8. Một âm nữa là “đoàn”. (Động) Đọng lại, tụ lại. ◇Mã Dung : “Đông tuyết đoàn phong hồ kì chi” (Trường địch phú ) Tuyết mùa đông đọng kín cành cây.
Từ điển Thiều Chửu
① Lường, đo chiều cao gọi là suỷ. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là suỷ.
② Thăm dò.
③ Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra.
④ Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giãy: Giãy giụa. Xem [chuai], [chuăi].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đo, lường, đoán, đánh giá, lường tính, cân nhắc: Lượng cao thấp, đo dày mỏng (Tả truyện); Tiên sinh đoán xem tôi nghĩ gì? (Sử kí); Tôi đoán anh cũng làm được;
② (văn) Thăm dò;
③ [Chuăi] (Họ) Suỷ. Xem [chuai], [chuài].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cất, giấu, đút, nhét (vào trong áo): Đút vào trong áo. Xem [chuăi], [chuài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đo lường — Xem xét cân nhắc — Các âm khác là Đoàn, Chùy. Xem các âm này.
Từ ghép
điêm suỷ • suỷ bản • suỷ trắc • suỷ trắc • tránh suỷ



tuy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đo, lường, thăm dò
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đo lường. ◇Tả truyện : “Sủy cao ti, độ hậu bạc” , Đo cao thấp, lường dày mỏng.
2. (Động) Cân nhắc, suy đoán. ◎Như: “sủy trắc” liệu đoán, “sủy ma” suy đoán. ◇Nhạc Phi : “Thần sủy địch tình” (Khất xuất sư tráp ) Thần suy đoán tình hình quân địch.
3. (Động) Thăm dò. ◇Hán Thư : “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” , (Trạch Phương Tiến truyện ) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
4. (Động) Cất, giấu, nhét. ◇Thủy hử truyện : “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” , (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
5. (Động) Cầm, nắm, quắp lấy. ◇Hải thượng hoa liệt truyện : “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
6. (Danh) Họ “Sủy”.
7. Một âm là “tuy”. (Động) Bẻ, vò cho nát ra.
8. Một âm nữa là “đoàn”. (Động) Đọng lại, tụ lại. ◇Mã Dung : “Đông tuyết đoàn phong hồ kì chi” (Trường địch phú ) Tuyết mùa đông đọng kín cành cây.
Từ điển Thiều Chửu
① Lường, đo chiều cao gọi là suỷ. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là suỷ.
② Thăm dò.
③ Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra.
④ Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.

đoàn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đo lường. ◇Tả truyện : “Sủy cao ti, độ hậu bạc” , Đo cao thấp, lường dày mỏng.
2. (Động) Cân nhắc, suy đoán. ◎Như: “sủy trắc” liệu đoán, “sủy ma” suy đoán. ◇Nhạc Phi : “Thần sủy địch tình” (Khất xuất sư tráp ) Thần suy đoán tình hình quân địch.
3. (Động) Thăm dò. ◇Hán Thư : “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” , (Trạch Phương Tiến truyện ) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
4. (Động) Cất, giấu, nhét. ◇Thủy hử truyện : “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” , (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
5. (Động) Cầm, nắm, quắp lấy. ◇Hải thượng hoa liệt truyện : “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
6. (Danh) Họ “Sủy”.
7. Một âm là “tuy”. (Động) Bẻ, vò cho nát ra.
8. Một âm nữa là “đoàn”. (Động) Đọng lại, tụ lại. ◇Mã Dung : “Đông tuyết đoàn phong hồ kì chi” (Trường địch phú ) Tuyết mùa đông đọng kín cành cây.
Từ điển Thiều Chửu
① Lường, đo chiều cao gọi là suỷ. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là suỷ.
② Thăm dò.
③ Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra.
④ Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đoàn — Các âm khác là Suỷ, Chuỳ. Xem các âm này.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典