Kanji Version 13
logo

  

  

kính [Chinese font]   →Tra cách viết của 逕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
kính
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lối đi hẹp
2. thẳng tắp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lối hẹp, con đường hẹp. ◇Nguyễn Du : “Vạn thụ tùng sam nhất kính thông” (Đông A sơn lộ hành ) Một con đường hẹp chạy qua muôn gốc tùng sam.
2. (Phó) Thẳng, trực tiếp. ◎Như: “kính giao” giao thẳng ngay cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bố kính nhập đường trung, tầm vấn chư thị thiếp” , (Đệ bát hồi) (Lã) Bố vào thẳng nhà trong tìm hỏi những người hầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Lối hẹp. Con đường hẹp.
② Thẳng tắp. Như kính giao giao thẳng ngay cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lối hẹp, lối nhỏ, đường mòn;
② Thẳng: Giao thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường nhỏ, chỉ có thể đi bộ được. Đường tắt — Thẳng. Gần — Tới, đến.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典