Kanji Version 13
logo

  

  

tránh [Chinese font]   →Tra cách viết của 掙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tranh
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】 tranh trát [zhengzhá] Giãy, giãy giụa, gượng, gắng gượng, quẫy: Đang giãy chết; Gượng đi; Người bệnh gắng gượng ngồi dậy; Quẫy (giãy giụa) mãi mới chết. Xem [zhèng].

tránh
phồn thể

Từ điển phổ thông
cựa ra, thoát ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cưỡng, chống lại, chống đỡ. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” , , (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
2. (Động) Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy. ◎Như: “tránh thoát” giãy giụa để thoát ra.
3. (Động) Tranh đoạt. ◎Như: “tránh quang vinh” tranh giành vinh dự.
4. (Động) Kiếm, kiếm được. ◎Như: “tránh tiền” kiếm tiền, “tránh phạn cật” kiếm ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cựa ra, lột bỏ đi. Dùng sức mà lột bỏ ra được gọi là tránh thoát .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giãy, quẫy: Giãy thoát;
② Kiếm: Kiếm tiền; Kiếm ăn; Số tiền kiếm được trong một năm. Xem [zheng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng sức mà kìm lại, ngăn lại — Dùng sức.
Từ ghép
tránh suỷ • tránh trát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典