Kanji Version 13
logo

  

  

gia [Chinese font]   →Tra cách viết của 枷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái gông (để cùm đầu phạm nhân)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gông, cùm. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” , , (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
2. (Danh) Giá áo. § Thông “giá” .
3. (Danh) “Liên gia” cái neo dùng để đập lúa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gông, cái cùm, dùng để cùm đầu.
② Liên gia cái neo dùng để đập lúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gông bằng gỗ, đeo ở cổ tội nhân thời xưa. Cũng đọc Già — Một âm khác là Giá.

già
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái gông;
② Xem [liánjia].
Từ ghép
mộc già



giá
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Giá — Một âm là Gia. Xem Gia.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典