Kanji Version 13
logo

  

  

điêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 敁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
điêm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: điêm xuyết )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Điêm xuyết” : (1) dùng tay ước lượng một vật nặng nhẹ. (2) cân nhắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiêm xuyết cân nhắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhấc, nâng lên: Nhấc xem nặng nhẹ ra sao?; Cân nhắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Điêm suỷ .
Từ ghép
điêm suỷ • điêm xuyết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典