Kanji Version 13
logo

  

  

khắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 剋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
khắc
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khắc phục, phục hồi
2. tất phải thế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh được, chiến thắng. § Thông “khắc” . ◎Như: “kim khắc mộc” loài kim chế phục được loài mộc. ◇Hậu Hán Thư : “Hà hướng nhi bất khai, hà chinh nhi bất khắc” , (Hoàn Đàm truyện ) Hướng nào mà không mở ra, trận đánh nào mà không chiến thắng.
2. (Động) Ước thúc. ◎Như: “khắc kỉ” chế ngự chính mình.
3. (Động) Hạn định, ước hẹn. ◎Như: “khắc kì” hẹn kì. ◇Tây sương kí 西: “Chuẩn bị diên tịch trà lễ hoa hồng, khắc nhật quá môn giả” , (Đệ ngũ bổn , Đệ tam chiết) Sửa soạn yến tiệc lễ biếu, hẹn ngày xuất giá.
4. (Động) Giảm bớt, khấu trừ. ◎Như: “khắc khấu” xén bớt.
5. (Động) Làm hại. ◇Tây du kí 西: “Giai nhân mệnh phạm Hoa Cái, phương da khắc nương” , (Đệ tứ thập tứ hồi) Đều vì cung mệnh phạm vào sao Hoa Cái, mà gây tổn hại đến cha mẹ.
6. (Tính) Nghiêm ngặt. ◇Hàn Phi Tử : “Thanh khắc khiết, thu hào chi đoan, vô tư lợi dã” , , (Ngoại trữ thuyết tả hạ ) Thanh liêm nghiêm ngặt, chi li từng chút, không vì lợi riêng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chế phục được, cũng như chữ khắc . Như kim khắc mộc loài kim chế phục được loài mộc.
② Tất thế, kíp, như khắc kì cứ hạn phải dúng hẹn. Tục viết là khắc .
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Đánh (người);
② Quở trách, phê bình: Bị phê bình;
③ Như (bộ ). Xem [kè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khắc và Khắc .
Từ ghép
hi lạp khắc • ô khắc lan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典