Kanji Version 13
logo

  

  

khấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 扣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
khấu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bắt lại, giằng lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giằng lại, kéo lại. ◎Như: “khấu mã” gò cương ngựa.
2. (Động) Cài, gài. ◎Như: “tương môn khấu thượng” gài cửa lại.
3. (Động) Bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu. ◎Như: “khấu lưu” câu lưu.
4. (Động) Gõ, đập. § Thông “khấu” . ◎Như: “khấu môn” gõ cửa.
5. (Động) Úp, chụp, đậy.
6. (Động) Đánh phá. ◎Như: “khấu thành bất hạ” đánh thành không được.
7. (Động) Trừ bớt. ◎Như: “khấu tiền” trừ bớt tiền.
8. (Động) Gảy. ◎Như: “khấu huyền” gảy đàn.
9. (Danh) Khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài.
Từ điển Thiều Chửu
① Giằng lại. Ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu.
② Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu.
③ Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. Như đái khấu khoá thắt lưng.
④ Gõ, cũng như chữ khấu , như khấu môn gõ cửa.
⑤ Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu .
⑥ Gảy, lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: Gài cửa lại; Cài khuy lại;
② Khuy, cúc, nút: Khuy áo; Nút bấm;
③ Úp, đậy: Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gò cương ngựa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng « — Rút bớt đi, cắt bớt đi — Gõ. Đập — Vật dùng để cột lại, móc lại.
Từ ghép
chiết khấu • khấu áp • khấu lưu • khấu mã nhi gián • khấu thượng • khấu trừ • ti ti nhập khấu

khẩu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bịt vàng, nạm vàng, mạ vàng
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: Gài cửa lại; Cài khuy lại;
② Khuy, cúc, nút: Khuy áo; Nút bấm;
③ Úp, đậy: Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
đái khẩu • đới khẩu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典