Kanji Version 13
logo

  

  

bằng, bẵng [Chinese font]   →Tra cách viết của 凭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 几
Ý nghĩa:
bằng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngồi tựa ghế
2. dựa vào, căn cứ vào
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tựa ghế. Một âm là bẵng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (bộ ) nghĩa ①;
② (văn) Tựa ghế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựa, tựa, bằng, nương tựa, nương cậy, nhờ cậy, dựa vào, dựa theo, nhờ vào, theo, căn cứ vào: Tựa vào lan can; Căn cứ vào sở thích của cá nhân; Theo lương tâm mà nói; Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại; Nhờ vào sự cố gắng của chính mình; Chỉ dựa vào kinh nghiệm; Căn cứ vào sự thực; Trên ngựa gặp nhau không giấy bút, nhờ anh nhắn giúp báo bình yên (Sầm Tham: Phùng nhập kinh sứ); Tự giữ dựa vào thành (dựa vào thành để tự giữ) (Nguỵ thư: Bùi Lương truyện); Ngồi dựa vào ghế;
② Mặc, tùy, dù: Mặc anh ta là ai; Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: Có bằng chứng hẳn hoi; Không đủ để làm chứng cớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ghế dựa — Dựa lưng vào.
Từ ghép
bằng chứng • bằng cứ • bằng không

bẵng
giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Tựa ghế. Một âm là bẵng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典