Kanji Version 13
logo

  

  

tán [Chinese font]   →Tra cách viết của 贊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tán
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khen ngợi
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yết kiến. ◎Như: “tán yết” yết kiến.
2. (Động) Giúp đỡ, phụ giúp. ◎Như: “tán trợ” giúp đỡ.
3. (Động) Chỉ dẫn, dẫn dắt. ◎Như: “tán lễ” chỉ dẫn cho người khác làm lễ. ◇Quốc ngữ : “Thái Sử tán vương, vương kính tòng chi” , (Chu ngữ thượng ) Quan Thái Sử dẫn dắt vua, vua kính thuận theo.
4. (Động) Tiến cử, thôi tiến. ◇Lễ Kí : “Mệnh Thái Úy tán kiệt tuấn” (Nguyệt lệnh ) Truyền lệnh cho quan Thái Úy tiến cử những người tài giỏi.
5. (Động) Bảo cho biết, giới thiệu. ◇Sử Kí : “Công Tử dẫn Hầu Sanh tọa thượng tọa, biến tán tân khách, tân khách giai kinh” , , (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Công tử dẫn Hầu Sinh lên ngồi ở ghế trên, giới thiệu khắp với các tân khách, các tân khách đều kinh ngạc.
6. (Động) Đồng ý. ◎Như: “tán đồng” tán thành.
7. (Động) Khen ngợi. § Thông “tán” . ◇Tam quốc chí : “Đế tư Trử trung hiếu, hạ chiếu bao tán” , (Hứa Trử truyện ) Vua nghĩ Trử là người trung hiếu, xuống chiếu khen ngợi.
8. (Động) Xen vào, can dự. ◇Sử Kí : “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước, Tử Hạ chi đồ bất năng tán nhất từ” , , , (Khổng Tử thế gia ) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ, những người như Tử Hạ không được can dự một lời.
9. (Danh) Tên thể văn, dùng để ca tụng công đức.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp, cổ xuý lên, phụ hoạ vào cho việc chóng thành gọi là tán thành hay tham tán .
② Chỉ dẫn, như tán lễ chỉ dẫn cho người khác làm lễ.
③ Khen ngợi, một lối văn ca tụng công đức gọi là văn tán , nay thông dụng chữ .
④ Bảo.
⑤ Sáng tỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giúp đỡ, tán trợ, phụ hoạ vào.【】tán trợ [zànzhù] Tán thành và ủng hộ, đồng ý và giúp đỡ;
② Khen, khen ngợi: Tấm tắc khen mãi;
③ (văn) Văn tán, bài tán (dùng như , bộ );
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Sáng tỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tán .
Từ ghép
dực tán • khoa tán • tán đồng • tán thành • tán trợ • tán tụng • tham tán • xưng tán



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典