Kanji Version 13
logo

  

  

trử [Chinese font]   →Tra cách viết của 褚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
trử
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bông, cây bông
Từ điển Thiều Chửu
① Bông. Lấy bông lồng làm áo cũng gọi là trử.
② Chứa.
③ Cái tạ quan.
④ Cái túi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bông;
② Lấy bông lồng làm áo;
③ Chứa;
④ Cái tạ quan;
⑤ Cái túi;
⑥ (Họ) Chử.

trữ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy bông lồng làm áo.
2. (Động) Chứa, cất giữ.
3. (Danh) Túi, đẫy. ◇Trang Tử : “Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm” , (Chí lạc ) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.
4. (Danh) Họ “Trữ” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi áo — Chỉ chung quần áo — Tấm vải đỏ phủ trên quan tài người chết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典