Kanji Version 13
logo

  

  

phạ [Chinese font]   →Tra cách viết của 怕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
phách
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình thản. Điềm tĩnh — Một âm khác là Phạ. Xem Phạ.

phạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sợ hãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi, lo sợ. ◇Nguyễn Trãi : “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm ở chốn phồn hoa.
2. (Động) E rằng, ngại. ◎Như: “ngã phạ nhĩ lụy trứ liễu” .
3. (Phó) Có lẽ, khéo mà. ◎Như: “giá đôi quất tử phạ hữu thập lai cân ba” chùm quýt này có lẽ được chừng mười cân đấy.
4. (Phó) Chẳng lẽ, há.
5. (Phó) Nếu như, như quả, thảng hoặc. ◇Vĩnh nhạc đại điển hí văn tam chủng : “Mai Hương, phạ hữu thưởng xuân giai khách lai mãi tửu, nhĩ dữ ngã an bài liễu tửu khí, chỉnh đốn tắc cá” , , , (Tiểu tôn đồ , Đệ tam xuất ).
6. (Danh) Họ “Phạ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ, khiếp sợ, sợ hãi, sợ sệt, ngại: Sợ phiền phức; Sợ chịu trách nhiệm; Ngại khó sợ khổ;
② Lo, kị: Tôi lo sẽ xảy ra vấn đề; 西 Thứ này kị phơi nắng (không được phơi nắng);
③ Có lẽ, e, e rằng, sợ rằng: Làm thế e hỏng mất; Có lẽ trời sắp mưa; E rằng anh ấy còn chưa biết. Xem [kôngpà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Một âm là Phách. Xem Phách.
Từ ghép
bất phạ • cụ phạ • hại phạ • khả phạ • khủng phạ • phạ tu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典