剋 khắc [Chinese font] 剋 →Tra cách viết của 剋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
khắc
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khắc phục, phục hồi
2. tất phải thế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh được, chiến thắng. § Thông “khắc” 克. ◎Như: “kim khắc mộc” 金剋木 loài kim chế phục được loài mộc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hà hướng nhi bất khai, hà chinh nhi bất khắc” 何向而不開, 何征而不剋 (Hoàn Đàm truyện 桓譚傳) Hướng nào mà không mở ra, trận đánh nào mà không chiến thắng.
2. (Động) Ước thúc. ◎Như: “khắc kỉ” 剋己 chế ngự chính mình.
3. (Động) Hạn định, ước hẹn. ◎Như: “khắc kì” 剋期 hẹn kì. ◇Tây sương kí 西廂記: “Chuẩn bị diên tịch trà lễ hoa hồng, khắc nhật quá môn giả” 准備筵席茶禮花紅, 剋日過門者 (Đệ ngũ bổn 第五本, Đệ tam chiết) Sửa soạn yến tiệc lễ biếu, hẹn ngày xuất giá.
4. (Động) Giảm bớt, khấu trừ. ◎Như: “khắc khấu” 剋扣 xén bớt.
5. (Động) Làm hại. ◇Tây du kí 西遊記: “Giai nhân mệnh phạm Hoa Cái, phương da khắc nương” 皆因命犯華蓋, 妨爺剋娘 (Đệ tứ thập tứ hồi) Đều vì cung mệnh phạm vào sao Hoa Cái, mà gây tổn hại đến cha mẹ.
6. (Tính) Nghiêm ngặt. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thanh khắc khiết, thu hào chi đoan, vô tư lợi dã” 清剋潔, 秋毫之端, 無私利也 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Thanh liêm nghiêm ngặt, chi li từng chút, không vì lợi riêng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chế phục được, cũng như chữ khắc 克. Như kim khắc mộc 金剋木 loài kim chế phục được loài mộc.
② Tất thế, kíp, như khắc kì 剋期 cứ hạn phải dúng hẹn. Tục viết là khắc 尅.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Đánh (người);
② Quở trách, phê bình: 挨剋 Bị phê bình;
③ Như 克 (bộ 儿). Xem 克 [kè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khắc 刻 và Khắc 克.
Từ ghép
hi lạp khắc 希拉剋 • ô khắc lan 烏剋蘭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典