兒 nghê, nhi [Chinese font] 兒 →Tra cách viết của 兒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
nghê
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “nhi đồng” 兒童 trẻ em, “anh nhi” 嬰兒 bé trai bé gái.
2. (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”.
3. (Danh) Cha mẹ gọi con cái là “nhi”.
4. (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”.
5. (Danh) Trai trẻ.
6. (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
7. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: “hoa nhi” 花兒, “điểu nhi” 鳥兒, “lão đầu nhi” 老頭兒, “mĩ nhân nhi” 美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎Như: “quải loan nhi” 拐彎兒. (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: “khoái khoái nhi” 快快兒, “mạn mạn nhi” 慢慢兒.
8. Một âm mà “nghê”. (Danh) Họ “Nghê”. Nhà Hán có tên “Nghê Khoan” 兒寬.
Từ điển Thiều Chửu
① Trẻ con. Trẻ giai gọi là nhi 兒, trẻ gái gọi là anh 嬰.
② Con. Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi 兒.
③ Lời nói giúp câu, tục ngữ hay dùng, như hoa nhi 花兒 cái hoa.
④ Một âm mà nghê. Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan 兒寬.
nhi
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đứa trẻ
2. con (từ xưng hô với cha mẹ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “nhi đồng” 兒童 trẻ em, “anh nhi” 嬰兒 bé trai bé gái.
2. (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”.
3. (Danh) Cha mẹ gọi con cái là “nhi”.
4. (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”.
5. (Danh) Trai trẻ.
6. (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
7. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: “hoa nhi” 花兒, “điểu nhi” 鳥兒, “lão đầu nhi” 老頭兒, “mĩ nhân nhi” 美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎Như: “quải loan nhi” 拐彎兒. (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: “khoái khoái nhi” 快快兒, “mạn mạn nhi” 慢慢兒.
8. Một âm mà “nghê”. (Danh) Họ “Nghê”. Nhà Hán có tên “Nghê Khoan” 兒寬.
Từ điển Thiều Chửu
① Trẻ con. Trẻ giai gọi là nhi 兒, trẻ gái gọi là anh 嬰.
② Con. Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi 兒.
③ Lời nói giúp câu, tục ngữ hay dùng, như hoa nhi 花兒 cái hoa.
④ Một âm mà nghê. Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan 兒寬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trẻ con: 小兒 Trẻ con; 兒童 Nhi đồng;
② Người trẻ (thường chỉ thanh niên trai tráng): 男兒 Nam nhi;
③ Con trai: 她有一兒一女 Chị ấy được một cháu trai một cháu gái;
④ Con (tiếng tự xưng của con đối với cha mẹ);
⑤ Con, cái... (chữ đệm để chỉ những vật nhỏ, thường đặt phía sau để biến động từ hoặc tính từ thành danh từ): 小貓兒 Con mèo con; 花兒 Cái hoa, cánh hoa;
⑥ Đực.【兒馬】 nhi mã [érmă] Ngựa đực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con — Con. Tiếng con cái xưng với cha mẹ — Chỉ người. Td: Nam nhi ( người trai, người đàn ông ) — Tiếng trợ ngữ, không có nghĩa gì.
Từ ghép
ái nhi 愛兒 • anh nhi 嬰兒 • ân nhi 恩兒 • bản nhi 板兒 • bảo nhi 鴇兒 • bệnh bao nhi 病包兒 • ca nhi 歌兒 • châu nhi 珠兒 • cô nhi 孤兒 • cốt đoá nhi 骨朵兒 • diêu thư nhi 窯姐兒 • đồn nhi 豚兒 • hài nhi 孩兒 • hoá nhi 化兒 • hỗn huyết nhi 混血兒 • kiều nhi 嬌兒 • kim nhi 今兒 • lân nhi 麟兒 • mô đặc nhi 模特兒 • nam nhi 男兒 • nhất hội nhi 一會兒 • nhi đồng 兒童 • nhi hí 兒戲 • nhi hý 兒戲 • nhi khoa 兒科 • nhi nữ 兒女 • nhi tào 兒曹 • nhi tôn 兒孫 • nhi tử 兒子 • nhi tức 兒媳 • nữ nhi 女兒 • phần nhi 份兒 • sồ nhi 雛兒 • sủng nhi 寵兒 • sử tâm nhãn nhi 使心眼兒 • thảo tiêu nhi 草標兒 • thê nhi 妻兒 • tiểu nhi 小兒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典