Kanji Version 13
logo

  

  

bảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 鴇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
bảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
chim bảo (giống con mòng, tương truyền là giống rất dâm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống chim như con nhạn, lông cánh loang lổ, chân không có ngón sau, bay không giỏi nhưng biết lội nước.
2. (Danh) Ngày xưa nói chim bảo là giống rất dâm, cho nên gọi kĩ nữ là “bảo nhi” , mụ dầu hay tú bà là “bảo mẫu” .
3. (Danh) Ngựa lông đen trắng lẫn lộn. § Cũng gọi là “bác” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chim bảo, giống như con mòng mà lang lổ, chân không có ngón sau. Ngày xưa bảo nó là giống rất dâm, cho nên gọi đĩ nhà thổ là bảo nhi , mẹ giầu, tú bà là bảo mẫu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim sấm, chim ôtit;
② Mụ “tú bà”, mụ trùm gái điếm, mụ trùm nhà thổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim giống chim nhạn, sống trên mặt nước, còn gọi là Dã nhạn ( otis dyobwskii ).
Từ ghép
bảo mẫu • bảo nhi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典