Kanji Version 13
logo

  

  

拐 quải  →Tra cách viết của 拐 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: カイ
Ý nghĩa:
bắt cóc, kidnap

quải [Chinese font]   →Tra cách viết của 拐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
quải
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kẻ dụ dỗ
2. cái gậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dụ dỗ, lường gạt. ◎Như: “dụ quải” dụ dỗ.
2. (Động) Rẽ, quành, quặt, xoay. ◎Như: “hướng tả quải” quẹo về bên trái.
3. (Động) Đi khập khễnh. ◇Tây du kí 西: “Hầu vương túng thân khiêu khởi, quải nha quải đích tẩu liễu lưỡng biến” , (Đệ nhất hồi) Hầu vương tung mình nhảy lên, đi khập khà khập khễnh hai lượt.
4. (Danh) Gậy chống. § Thông “quải” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả Trân thử thì dã hữu ta bệnh chứng tại thân, nhị tắc quá ư bi thống liễu, nhân trụ cá quải, đạc liễu tiến lai” , , , (Đệ thập tam hồi) Giả Trân lúc đó đang có bệnh trong mình, lại vì quá thương xót, nên chống gậy, chậm chạp bước vào.
Từ điển Thiều Chửu
① Quải phiến kẻ mìn, kẻ dỗ người đem bán gọi là quải tử .
② Cái gậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rẽ, ngoặt, quặt: Ngoặt sang bên trái;
② Gậy chống, cái nạng;
③ Đi tập tễnh;
④ Cuỗm tiền, thụt két, lừa đảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gậy để người già chống — Lừa dụ người khác đem tiền của cho mình.
Từ ghép
quải loan • quải loan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典