Kanji Version 13
logo

  

  

nha [Chinese font]   →Tra cách viết của 呀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
a
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① (trợ) Đi, đấy: Ăn đi!; Ai đấy?; Đi đi!; Các anh đến nhanh lên đi!;
② (trợ) Ạ: Con ạ! Xem [ya].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thán) Ồ, chà: ! Ồ tuyết rơi rồi!;
② (thán) Kẹt, két: Cửa mở đánh kẹt một cái. Xem [ya].
Từ ghép
a nha • ái nha • ba nha • ngâu nha

nha
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ạ, nha (phụ từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Biểu thị kinh ngạc, sợ hãi. ◎Như: “hảo hiểm nha” nguy lắm nha.
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “nhĩ yêu khứ nha” anh muốn đi à?
3. (Trợ) Biểu thị khẳng định. ◎Như: “thị nha” phải a, “đối nha” đúng đấy.
4. (Thán) Ồ, ô, a. ◎Như: “nha! hạ đại vũ liễu” ! ồ! mưa lớn rồi.
5. (Trạng thanh) Két, kẹt. ◇Tây du kí 西: “Chỉ thính đắc nha đích nhất thanh, đỗng môn khai xử, lí diện tẩu xuất nhất cá tiên đồng” , , (Đệ nhất hồi) Chỉ nghe két một tiếng, cửa động mở, từ bên trong đi ra một tiên đồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời trợ từ, như hài nhi nha con ạ!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há miệng ra — Trống không — Trợ từ cuối câu — Tán thán từ.
Từ ghép
a nha • ái nha • ba nha • ngâu nha



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典