Kanji Version 13
logo

  

  

loan  →Tra cách viết của 彎 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét)
Ý nghĩa:
loan
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cong, ngoằn ngoèo
2. chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co
3. cúi, cong, còng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giương cung. ◇Lí Bạch : “Trạc ỷ thiên chi kiếm, Loan lạc nguyệt chi cung” , (Đại liệp phú ) Giơ kiếm chống ngang trời, Giương cung bắn rụng trăng.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “loan yêu” khom lưng.
3. (Động) Đỗ, đậu, ngừng ở bến. ◎Như: “loan liễu thuyền” đỗ thuyền lại.
4. (Tính) Cong, ngoằn ngoèo. ◎Như: “loan lộ” đường ngoằn ngoèo, “loan cung ngạnh nỗ” cung cong nỏ cứng.
5. (Danh) Khúc quanh, chỗ quanh co. § Cũng gọi là “loan tử” . ◇Ba Kim : “Tha môn chuyển nhất cá tiểu loan tẩu đáo thủy các đích chánh môn tiền” (Gia , Nhị thập) Họ đi vòng sang một khúc quanh nhỏ đến trước cửa chính tòa lầu gác bên bờ nước.
6. (Danh) Lượng từ: dùng cho vật hình cong. ◇Ba Kim : “Nhất loan tân nguyệt cao cao địa quải tại thiên không” (Gia , Nhị thập) Một vành trăng mới treo cao trên bầu trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cong, ngoằn ngoèo: Đường cong;
② Chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co: 竿 Cây sào này có chỗ cong; Úp mở quanh co, nói quanh nói co;
③ Cúi, cong, còng: Cúi lưng, còng lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm cây cung. Giương cung — Khúc quanh.
Từ ghép 4
bàn mã loan cung • loan khúc • loan yêu • quải loan




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典