Kanji Version 13
logo

  

  

đóa [Chinese font]   →Tra cách viết của 朵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
đoá
phồn thể

Từ điển phổ thông
bông hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hoa hoặc đài hoa. ◎Như: “mai đóa” hoa mai.
2. (Danh) Lượng từ: đóa (hoa), đám, cụm (mây). ◎Như: “nhất đóa hoa” một đóa hoa, “kỉ đóa bạch vân” mấy cụm mây trắng.
3. (Động) Động đậy. ◎Như: “đóa di” động môi mép (khi ăn).
4. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Bông hoa.
② Ðộng, như đoá di cắn đồ ăn động môi. Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đoá, đám: Ba đoá hoa; Một đám mây;
② [Duô] (Họ) Đoá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một bông, một cái ( nói về hoa ) — Một chùm, một đám, một áng ( nói về mây trên trời ).
Từ ghép
cốt đoá nhi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典