Kanji Version 13
logo

  

  

chích [Chinese font]   →Tra cách viết của 蹠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
chích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xéo, giẫm lên
2. vừa gấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bàn chân. § Cũng như “chích” . ◇Chiến quốc sách : “Thướng tranh san, du thâm khê, chích xuyên tất bộc” , 谿, 穿 (Sở sách nhất ) Lên núi cao, qua hang sâu, lủng chân lòi đầu gối.
2. (Động) Xéo, giẫm. ◇Từ Hoằng Tổ : “Hạ ngọ vũ thiểu chỉ, nính thậm, chích nê vãng Phan Sanh gia, bất ngộ” , , , (Từ hà khách du kí ) Sau trưa mưa ngừng một chút, lầy lội, giẫm bùn đến nhà Phan Sinh, không gặp.
3. (Động) Cưỡi, lên cao.
4. (Động) Nhảy lên.
5. (Động) Đến, đạt tới. ◇Hoài Nam Tử : “Tự vô chích hữu, tự hữu chích vô” , (Nguyên đạo ) Từ không đến có, từ có đến không.
6. (Tính) Thẳng đứng, sừng sững. ◇Thang Hiển Tổ : “Huyền nhai chích thạch” (Đại tư mã Tân Thành Vương công tổ đức phú tự ) Núi treo lơ lửng, đá thẳng đứng.
Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, giẫm chân.
② Vừa gấp.
③ Cũng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (giải) Mu bàn chân;
② (văn) Bàn chân (như );
③ (văn) Giày xéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gan bàn chân. Như chữ Chích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典