Kanji Version 13
logo

  

  

chích [Chinese font]   →Tra cách viết của 跖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
chích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bàn chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bàn chân.
2. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên người. ◎Như: “Đạo Chích” tên một kẻ trộm đại bợm thời Xuân Thu. ◇Nguyễn Du : “Khả liên Đạo Chích dĩ vô gia” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Thương cho Đạo Chích kẻ không nhà.
3. § Ghi chú: Cũng viết là “chích” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bàn chân.
② Tên một kẻ trộm đại bợm ngày xưa, Ðạo Chích . Có khi viết là chích .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như [zhí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng bàn chân. Gan bàn chân — Nhẩy lên cao — Tên một tay trộm cực giỏi thời cổ Trung Hoa. Về sau chỉ kẻ trộm, và thường gọi là Đạo chích.
Từ ghép
đạo chích

thác
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẳng chân — Nhảy lên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典