Kanji Version 13
logo

  

  

谿 khê [Chinese font] 谿  →Tra cách viết của 谿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 谷
Ý nghĩa:
hoát
phồn thể

Từ điển phổ thông
tâm ý mở rộng

hề


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang núi, hốc núi. ◇Tuân Tử : “Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã” 谿, (Khuyến học ) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất.
2. (Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là “khê” . ◇Tả Tư : “San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc” , 谿 (Thục đô phú ) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
3. (Danh) Họ “Khê”.
4. Một âm là “hề”. (Động) “Bột hề” 谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇Trang Tử : “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” , 谿 (Ngoại vật ) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.



khê
phồn thể

Từ điển phổ thông
dòng suối, lạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang núi, hốc núi. ◇Tuân Tử : “Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã” 谿, (Khuyến học ) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất.
2. (Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là “khê” . ◇Tả Tư : “San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc” , 谿 (Thục đô phú ) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
3. (Danh) Họ “Khê”.
4. Một âm là “hề”. (Động) “Bột hề” 谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇Trang Tử : “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” , 谿 (Ngoại vật ) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạch, khe nước trong núi. Cũng viết là khê .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như [xi];
②【谿】bột khê [bóxi] (văn) Mẹ chồng nàng dâu cãi nhau. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khê .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典