Kanji Version 13
logo

  

  

du [Chinese font]   →Tra cách viết của 踰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
du
phồn thể

Từ điển phổ thông
quá, vượt ra ngoài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Leo qua, trèo qua, vượt qua. § Cũng như “du” . ◇Đỗ Phủ : “Lão ông du tường tẩu” (Thạch Hào lại ) Ông lão trèo tường trốn.
2. (Tính) Xa. ◇Lễ Kí : “Vô du ngôn” (Đầu hồ ) Đừng nói lời xa vời không thực.
Từ điển Thiều Chửu
① Leo qua, trèo qua, vượt qua. Ðỗ Phủ : Lão ông du tường tẩu (Thạch Hào lại ) ông lão trèo tường trốn.
② Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Leo qua, trèo qua, vượt quá, quá (như , bộ ): Ông lão trèo tường trốn (Đỗ Phủ: Thạch Hào lại); Tuổi đã quá 60; Quá hạn;
② (văn) Hơn nữa: Quá quắt, quá mức;
③ (văn) Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua — Xa xôi.


phồn thể

Từ điển phổ thông
quá, vượt ra ngoài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典