Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 畀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ban cho. ◇Thư Kinh : “Đế nãi chấn nộ, bất tí hồng phạm cửu trù” , (Hồng phạm ).
2. (Động) Đem cho. ◇Thi Kinh : “Thủ bỉ trấm nhân, Đầu tí sài hổ, Sài hổ bất thực” , , (Tiểu nhã , Hạng bá ).
3. (Động) Giao phó, ủy phái. ◇Diêu Tuyết Ngân : “Thảng nhược bất hạnh thành hãm, ngã thân vi đại thần, thế thụ quốc ân, hựu mông kim thượng tri ngộ, tí dĩ trọng nhậm, duy hữu dĩ nhất tử thượng báo hoàng ân” , , , , , (Lí Tự Thành , Đệ tam quyển đệ nhị lục chương).
4. (Động) Khiến, để cho. § Thông . ◇Tân Đường Thư : “Bất thiết hình, hữu tội giả sử tượng tiễn chi; hoặc tống Bất Lao San, tí tự tử” , 使; , (Nam man truyện hạ , Hoàn Vương ).
5. (Động) Báo đền, thù đáp. ◇Thi Kinh : “Bỉ xu giả tử, Hà dĩ tí chi?” , (Dung phong , Can mao ) Người hiền đẹp đẽ kia, Lấy gì báo đáp?


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ban cho
Từ điển Thiều Chửu
① Ban cho, cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cấp cho, ban cho, cho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho. Cấp cho.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典