Kanji Version 13
logo

  

  

tiếm, trấm [Chinese font]   →Tra cách viết của 譖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tiếm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vu cáo, gièm pha.
2. Một âm là “tiếm”. § Cũng như “tiếm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cáo mách, vu vạ.
② Nói gièm.
③ Một âm là tiếm. Cùng nghĩa với chữ tiếm .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giả dối — Một âm là Trấm. Xem Trấm.

trấm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cáo mách, vu vạ
2. nói gièm pha
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vu cáo, gièm pha.
2. Một âm là “tiếm”. § Cũng như “tiếm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cáo mách, vu vạ.
② Nói gièm.
③ Một âm là tiếm. Cùng nghĩa với chữ tiếm .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gièm, gièm pha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đặt điều vu cho người khác — Xem Tiếm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典