Kanji Version 13
logo

  

  

xu [Chinese font]   →Tra cách viết của 姝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
thù
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con gái đẹp

xu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp (dung mạo). ◇Thi Kinh : “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” , (Bội phong , Tĩnh nữ ) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
2. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Liêu trai chí dị : “Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu” , (Thư si ) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.
Từ điển Thiều Chửu
① Con gái đẹp. Kinh thi có câu: Bỉ xu giả tử đẹp sao gã kia, nguyên ý là khen người hiền, bây giờ cũng gọi con gái đẹp là bỉ xu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đẹp, gái đẹp: Tươi đẹp, đẹp đẽ; Cô xinh đẹp kia (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ ( nói về nhan sắc đàn bà ).
Từ ghép
xu lệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典